🌟 -은 데다가

2. 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태에 다른 행동이나 상태가 덧붙여져서 정도가 더 심해짐을 나타내는 표현.

2. VẢ LẠI: Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái khác được thêm vào hành động hoặc trạng thái mà vế trước thể hiện nên mức độ trở nên nghiêm trọng hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 집은 좁은 데다가 화장실이 하나여서 대가족이 살기에는 불편해요.
    This house is small and has only one bathroom, so it's inconvenient for a large family to live in.
  • Google translate 집 근처에 새로 문을 연 식당은 서비스가 좋은 데다가 음식 맛도 좋아서 손님이 많다.
    The newly opened restaurant near the house has a good service and a good taste of food, so it has a lot of customers.
  • Google translate 도시는 사람이 많은 데다가 교통도 복잡해서 노인들이 살기에 좋지 않다.
    The city is not good for the elderly to live in because it is crowded and traffic is complicated.
  • Google translate 그 산은 높은 데다가 길이 험해서 아이들을 데리고 가기는 어려워요.
    The mountain is high and the roads are rough, so it's hard to take the kids.
  • Google translate 승규야, 회사를 옮긴다더니 어떻게 됐어?
    Seung-gyu, what happened to you when you said you were moving to another company?
    Google translate 응, 지난달에 옮겼어. 예전 회사에 비해 근무 시간이 짧은 데다가 월급도 많아서 만족해.
    Yes, i moved it last month. i'm satisfied with the shorter working hours and higher salary than my previous company.
Từ tham khảo -ㄴ 데다가: 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태에 다른 행동이나 상태가 덧붙여져서 …
Từ tham khảo -는 데다가: 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태에 다른 행동이나 상태가 덧붙여져서 …

-은 데다가: -eun dedaga,うえに【上に】。にくわえて【に加えて】,,,ـون دايداغا,,vả lại,...แล้ว อีกทั้งยัง..., ...แล้ว...ยัง...,dan, serta, lagi,,(无对应词汇),

1. 이미 일어난 사실이나 상황에 더해 다른 사실이나 상황이 있음을 나타내는 표현.

1. HƠN NỮA, MÀ LẠI CÒN: Cấu trúc thể hiện việc có sự việc hay tình huống khác thêm vào sự việc hay tình huống đã xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 배가 고파서 밥을 급하게 먹은 데다가 많이 먹어서 체한 것 같다.
    I'm hungry, so i've had a quick meal, and i think i've had an upset stomach.
  • Google translate 민준이는 이번 일로 회사에서 보너스를 받은 데다가 승진도 해서 기분이 좋았다.
    Min-joon was happy to get a bonus from the company and to be promoted.
  • Google translate 유민이는 벌에 쏘인 자리가 부은 데다가 통증이 심해져서 병원에 가는 중이다.
    Yoomin is on her way to the hospital because her bee stings are swollen and the pain is getting worse.
  • Google translate 모처럼 가족들이 간 여행인데 잘 다녀왔어?
    It's been a long time since my family went on a trip. did you have a good trip?
    Google translate 할머니가 계셔서 고급 호텔에서 묵은 데다가 택시를 타고 다녀서 경비가 많이 들었지만 정말 재미있었어.
    My grandmother stayed at a luxury hotel and took a taxi, which cost a lot of money, but it was really fun.
Từ tham khảo -ㄴ 데다가: 앞에 오는 말이 나타내는 행동이나 상태에 다른 행동이나 상태가 덧붙여져서 …

📚 Annotation: 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말의 주어가 같을 때, ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43)